Việc chọn lựa phụ kiện tủ bếp sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình và đồng thời đảm bảo về mặt thẩm mỹ và an toàn không phải là điều dễ dàng. Đặc biệt, sự đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước của các phụ kiện tủ bếp hiện nay có thể khiến cho việc lựa chọn trở nên khó khăn hơn đối với gia chủ. Vì vậy, trong bài viết này, Kim Sinh sẽ cung cấp danh sách 12 kích thước phụ kiện tủ bếp theo tiêu chuẩn dành cho gia đình. Hãy cùng theo dõi nhé.
Kích thước phụ kiện tủ bếp trên
Tủ bếp trên không chỉ để lưu trữ đồ dùng nhà bếp mà còn là nơi thể hiện phong cách và cá tính của gia chủ thông qua từng kích thước. Loại tủ này phù hợp với các thiết bị như giá bát nâng hạ, giá bát cố định với kích thước chuẩn.
Chiều cao tiêu chuẩn dao động từ 350mm đến 700mm, 900mm; chiều sâu từ 300 đến 350mm. Các kích thước rộng phổ biến là: 300, 400, 450, 500, 600, 800, 1000mm.
Thiết kế khoang đặt máy hút mùi và giá úp bát thường có kích thước lớn hơn so với các ô khác, thường là 60/70/80/90cm để phù hợp với kích thước chậu rửa. Các ô nhỏ hơn thường có kích thước 20cm/40cm/50cm để đựng đồ khô như nước khoáng, nước giải khát hoặc đồ lặt vặt như dầu ăn, nước mắm, xoong nồi, bát, đĩa, muối, tương ớt,…
Tóm lại, với các kích thước phụ kiện tủ bếp như trên, kích thước giá bát tiêu chuẩn sẽ nằm trong khoảng chiều cao 560mm và chiều sâu 280mm. Dưới đây là hai bảng kích thước giá bát cố định tiêu chuẩn để tham khảo:
Bảng kích thước giá bát nâng hạ tiêu chuẩn
- 600mm: Rộng 564 x Sâu 280 x Cao 560 mm
- 700mm: Rộng 664 x Sâu 280 x Cao 560 mm
- 800mm: Rộng 760 x Sâu 280 x Cao 650 mm
- 900mm: Rộng 860 x Sâu 280 x Cao 650 mm
Bảng kích thước giá bát cố định tiêu chuẩn
- 600mm: 565 x 280 x 560 (mm)
- 700mm: 665 x 280 x 560 (mm)
- 800mm: 765 x 280 x 560 (mm)
- 900mm: 865 x 280 x 560 (mm)
- 1000mm: 965 x 280 x 560 (mm)
Kích thước phụ kiện tủ bếp dưới tiêu chuẩn
Các phụ kiện cho tủ bếp dưới thường có kích thước từ 30 đến 100cm chiều rộng, độ sâu tối thiểu 61cm và phải phù hợp với kích thước của tủ bếp trên. Chiều cao tiêu chuẩn của tủ bếp dưới là 81cm, nhưng cũng có thể dao động trong khoảng 86 – 89cm để phù hợp với các nhu cầu sử dụng cụ thể như bếp gas truyền thống hoặc bếp từ.
Với chiều cao 81cm, tủ bếp phù hợp với bếp gas truyền thống có kiềng cao từ 5 đến 7cm, tuy nhiên có thể gây bất tiện khi rửa chén do phải khom lưng. Trong khi đó, chiều cao 86 – 89cm sẽ phù hợp với gia đình sử dụng bếp từ có độ dày không quá 2cm và cũng thuận tiện hơn khi lắp đặt các máy rửa chén bát có chiều cao 84,5cm.
Các phụ kiện tủ bếp dưới như ngăn kéo xoong nồi, khay chia thìa dĩa, kệ góc xoay, kệ dao thớt gia vị, kệ gia vị, thùng rác thông minh, thùng đựng gạo thông minh, ray trượt tủ bếp có thể được sắp xếp và lắp đặt một cách hiệu quả trong không gian tủ bếp dưới.
Kích thước ngăn kéo xoong nồi
Các nhà sản xuất thường khuyến nghị lắp đặt ngăn kéo xoong nồi gần bếp nấu hoặc dưới bồn rửa chén để tận dụng cánh quạt tản nhiệt của bếp. Điều này giúp việc sấy khô xoong nồi trong ngăn kéo diễn ra thuận lợi hơn.
Vì kích thước phổ biến của xoong nồi là khoảng 26 – 28cm, nên chiều rộng của ngăn kéo cần dao động từ 60cm – 90cm để chứa được ít nhất 2 chồng xoong nồi. Điều này giúp cho việc lấy xoong nồi trở nên thuận tiện hơn. Hiện nay, kích thước thông dụng của ngăn kéo xoong nồi là:
- Chiều sâu theo kích thước mặc định của tủ bếp.
- Chiều cao tối thiểu để chứa xoong nồi là 200mm.
Bảng kích thước ngăn kéo xoong nồi tiêu chuẩn
- 600mm: Rộng 564 x Sâu 450 x Cao 200mm
- 700mm: Rộng 664 x Sâu 450 x Cao 200mm
- 800mm: Rộng 764 x Sâu 425 x Cao 168mm
- 900mm: Rộng 864 x Sâu 425 x Cao 168mm
Kích thước khay chia thìa dĩa
Khay chia thìa dĩa giúp phân loại vật dụng bếp một cách khoa học và thường được đặt ở tủ bếp dưới hoặc trong ngăn kéo. Kích thước tiêu chuẩn của khay chia thìa dĩa bao gồm:
- Chiều rộng của ngăn kéo chứa khay thìa dĩa thường tương đương với chiều rộng khoang tủ tiêu chuẩn từ 300 – 900mm.
- Chiều sâu theo kích thước mặc định của tủ bếp.
- Chiều cao của ngăn kéo chứa thìa dĩa khoảng dưới 20cm và không nằm cùng khoang tủ với ngăn kéo xoong nồi.
Bảng kích thước khay chia thìa dĩa tiêu chuẩn
- 300mm: Rộng 280mm x Sâu 472mm x Cao 64mm
- 400mm: Rộng 280mm x Sâu 422mm x Cao 64mm
- 500mm: Chiều rộng lọt lòng tối thiểu 370mm
- 600mm: Rộng 564mm x Sâu 425mm x Cao 168mm
- 700mm: Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm
- 800mm: Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm
Kích thước kệ góc xoay
Kệ góc xoay là một trong những phụ kiện cơ bản không thể thiếu trong không gian bếp hiện đại, giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ trong góc chết của tủ bếp dưới. Đây là loại kệ được thiết kế đặc biệt cho các căn bếp nhỏ theo kiểu góc chữ L. Kích thước của kệ được tính theo kích thước tiêu chuẩn của khoang tủ, với chiều rộng từ (860 – 960)mm, sâu 480mm và cao 560mm.
Bảng kích thước tiêu chuẩn của kệ góc xoay:
- Từ 900mm: 865 x 495 x (600-750) mm
- 860 – 900 mm: (860-900) x 480 x 560 mm
- 900 mm trở lên & rộng cánh tối thiểu 400mm: (860-900) x 480 x 560 mm
- 900mm trở lên: 865 x 495 x (600-750) mm
Kích thước kệ dao thớt gia vị
Kệ dao thớt gia vị nhập khẩu là lựa chọn hàng đầu cho mọi gia đình hiện nay, với chất liệu inox 304 chất lượng cao và thiết kế nhiều tầng đẹp mắt, đảm bảo vệ sinh. Kích thước của kệ này được thiết kế theo kích thước tiêu chuẩn của tủ bếp, với chiều rộng khoang tủ là 200, 300, 400mm.
Bảng kích thước tiêu chuẩn của kệ dao thớt gia vị:
- 200mm: Rộng 164 x Sâu 450 x Cao 470mm
- 300mm: Rộng 250mm x Sâu 425mm x Cao 480mm
- 350mm: Rộng 300 x Sâu 425 x Cao 480mm
- 400mm: Rộng 350mm x Sâu 425mm x Cao 480mm
Kích thước thùng rác thông minh
Thùng rác thông minh thường được đặt gần tủ bếp để thuận tiện trong việc vứt rác khi nấu ăn. Kích thước của thùng rác thông minh phù hợp với khoang tủ rộng 300, 400mm, có chiều rộng từ 200-400mm.
Bảng kích thước tiêu chuẩn của thùng rác thông minh:
- Tối thiểu 350mm: Dài 350 x Rộng 250 x Cao 450 (mm)
- Tối thiểu 400mm: Đường kính Φ290 x Cao (350-430)mm
Kích thước thùng đựng gạo thông minh
Thùng chứa gạo thông minh có nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào số lượng gạo mà gia đình muốn dự trữ. Thường thì các thùng chứa gạo thông minh được thiết kế để chứa 10kg, 15kg, 20kg, 25kg và có kích thước phổ biến từ 260-300mm * 650mm (rộng * cao).
Bảng kích thước thùng chứa gạo thông minh tiêu chuẩn
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước thùng chứa gạo thông minh |
---|---|
200mm | Rộng 200 x Sâu 410 x Cao 670 mm |
300mm | Rộng 280mm x Sâu 390mm x Cao 480mm |
300mm | Rộng 300 x Sâu 410 x Cao 650mm |
Kích thước ray trượt tủ bếp
Kích thước ray trượt tủ bếp cũng đa dạng và phù hợp với kích thước ngăn kéo cần lắp vào. Kích thước của ray trượt thường chênh lệch khoảng 5mm so với kích thước ngăn kéo (trừ đi độ dày của nắp ngăn kéo) và tương ứng với chiều rộng khoang tủ: 200, 300, 400, 500, 600mm.
Dưới đây là bảng kích thước ray trượt tủ bếp tiêu chuẩn trên thị trường:
Bảng kích thước ray trượt tủ bếp tiêu chuẩn
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước ray trượt tủ bếp |
---|---|
300mm | Rộng 280mm x Sâu 472mm x Cao 64mm |
400mm | Rộng 280mm x Sâu 422mm x Cao 64mm |
500mm | Chiều rộng lọt lòng tối thiểu 370mm |
600mm | Rộng 564mm x Sâu 425mm x Cao 168mm |
700mm | Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm |
800mm | Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm |
Còn về kích thước của các phụ kiện tủ bếp khác như tay nắm, bản lề, tủ kho, chúng sẽ có kích thước khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của gia đình.
Kích thước phụ kiện tủ bếp khác
Kích thước tay nắm tủ bếp
Kích thước của tủ bếp và kích thước của tay nắm không phụ thuộc vào nhau. Hầu hết các loại tay nắm thông dụng được thiết kế để phù hợp với mọi kích thước tủ bếp.
Kích Thước Tay Nắm Tròn
Tay nắm tròn thường được sử dụng cho các tủ bếp nhỏ hoặc ngăn kéo. Kích thước phổ biến của tay nắm tròn là:
- Đường kính: 25mm – 35mm
- Chiều cao: 20mm – 30mm
Kích Thước Tay Nắm Chữ Nhật
Tay nắm chữ nhật mang đến vẻ hiện đại và thường được sử dụng cho tủ bếp lớn hơn. Kích thước phổ biến của tay nắm chữ nhật là:
- Chiều dài: 100mm – 150mm
- Chiều rộng: 10mm – 20mm
- Chiều cao: 20mm – 30mm
Kích Thước Tay Nắm Chữ I
Tay nắm chữ I, hay còn gọi là tay nắm thanh, thường được sử dụng cho cả tủ bếp và ngăn kéo. Kích thước phổ biến của tay nắm chữ I là:
- Chiều dài: 96mm, 128mm, 160mm, 192mm (khoảng cách giữa các lỗ lắp)
- Đường kính thanh: 8mm – 12mm
- Chiều cao: 20mm – 30mm
Kích Thước Tay Nắm Chữ J
Tay nắm chữ J có thiết kế uốn cong ở đầu tạo hình chữ J, thường được sử dụng cho các tủ bếp hiện đại. Kích thước phổ biến của tay nắm chữ J là:
- Chiều dài: 96mm, 128mm, 160mm (khoảng cách giữa các lỗ lắp)
- Chiều cao: 30mm – 40mm
- Độ sâu: 20mm – 30mm
Kích Thước Tay Nắm Dài Cong
Tay nắm dài cong thường được sử dụng để tạo điểm nhấn thẩm mỹ và sự tiện lợi trong việc sử dụng. Kích thước phổ biến của tay nắm dài cong là:
- Chiều dài: 160mm, 192mm, 224mm (khoảng cách giữa các lỗ lắp)
- Chiều cao: 20mm – 30mm
- Độ cong: Tùy thuộc vào thiết kế, thường từ 5mm – 15mm
Kích thước bản lề cho tủ bếp
Thực tế, kích thước lớn hay nhỏ của bản lề không ảnh hưởng đến việc lắp đặt tủ bếp. Điều quan trọng là phải lưu ý rằng mỗi cánh cửa tủ sẽ yêu cầu một số lượng bản lề khác nhau.
Kích thước phổ biến của bản lề tủ bếp được sử dụng có các thông số chiều dài – chiều rộng – chiều cao như sau:
- Loại cong vừa: 12cm x 5.5 cm x 2cm
- Loại cong ít: 12cm x 5.5 cm x 2cm
- Loại cong nhiều: 12 cm x 5.5 cm x 3.5cm
Thông tin về kích thước bản lề tủ bếp tiêu chuẩn như sau:
- Cánh tủ có độ dày 24mm sẽ sử dụng bản lề cỡ nhỏ, kích thước 12cm x 5.5 cm x 2cm.
- Cánh tủ có độ dày 24mm sử dụng bản lề cỡ trung bình, kích thước 12cm x 5.5 cm x 2cm.
- Cánh tủ có độ dày 26mm sử dụng bản lề cỡ lớn, kích thước 12 cm x 5.5 cm x 3.5cm.
Kích thước của tủ kho
Kích thước của tủ kho rất đa dạng và phong phú để phù hợp với nhu cầu của mỗi gia đình. Tủ kho được lắp đặt trong một khoang riêng biệt, nhiều tầng và thường đặt gần tủ lạnh.
Kích thước của khoang tủ kho không có tiêu chuẩn cố định, mà phụ thuộc vào thiết kế cụ thể của gia đình. Tuy nhiên, kích thước của tủ kho thường nhỏ hơn khoảng 50mm so với khoang tủ kho. Dưới đây là bảng kích thước của một số mẫu tủ kho hàng đầu hiện nay:
Các kích thước tiêu chuẩn của tủ kho:
- Tủ có chiều rộng khoang 400mm: Kích thước là 350 x 480 x (1700-2000)mm
- Tủ có chiều rộng khoang 500mm: Kích thước là 350 x 480 x (1700-2000)mm
- Tủ có chiều rộng khoang 600mm: Kích thước là 350 x 480 x (1700-2000)mm
- Tủ có chiều rộng khoang 450mm: Kích thước là 414 x 500 x (1650-1950)mm
- Tủ có chiều rộng khoang 500mm: Kích thước là 414 x 500 x (1650-1950)mm
- Tủ có chiều rộng khoang 600mm: Kích thước là 414 x 500 x (1650-1950)mm
Trên đây là tổng hợp về 12 kích thước phụ kiện tủ bếp tiêu chuẩn dành cho mọi gia đình. Hy vọng những thông tin này của Kim Sinh sẽ giúp người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn khi thiết kế căn bếp ưa thích của mình.